1 |
hiền triếtdt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền triết". Những từ có chứa "hiền triết" in its [..]
|
2 |
hiền triếtlà người có học vấn uyên thâm, quân bình, trung dung. Ngoài việc tìm kiếm chân lý, nhà hiền triết còn hướng đến sự thiện. nhà hiền triết không chỉ giải quyết công việc dựa trên lý mà còn trên cái tình.
|
3 |
hiền triết Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng. | : ''Các bậc '''hiền triết''' thời cổ đại.'' | : ''Trung.'' | : ''Quốc.''
|
4 |
hiền triếtdt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.
|
5 |
hiền triếtLa nguoi hoc nhieu hieu rong va duoc rat nhieu nguoi ton sung
|
6 |
hiền triếtngười có kiến thức và những hiểu biết cao sâu, được người đời tôn sùng nhà hiền triết
|
7 |
hiền triếtNgười có tư tưởng , đức độ và hiểu biết cao sâu , đc người đời tôn sùng.
|
8 |
hiền triếtNhà hiền triết
|
<< Hồi ký | xấu hổ >> |