Ý nghĩa của từ hiền triết là gì:
hiền triết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ hiền triết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền triết mình

1

33 Thumbs up   12 Thumbs down

hiền triết


dt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền triết". Những từ có chứa "hiền triết" in its [..]
Nguồn: vdict.com

2

23 Thumbs up   8 Thumbs down

hiền triết


là người có học vấn uyên thâm, quân bình, trung dung. Ngoài việc tìm kiếm chân lý, nhà hiền triết còn hướng đến sự thiện. nhà hiền triết không chỉ giải quyết công việc dựa trên lý mà còn trên cái tình.
Ẩn danh - 2016-01-15

3

21 Thumbs up   16 Thumbs down

hiền triết


Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng. | : ''Các bậc '''hiền triết''' thời cổ đại.'' | : ''Trung.'' | : ''Quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

16 Thumbs up   15 Thumbs down

hiền triết


dt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hiền triết


La nguoi hoc nhieu hieu rong va duoc rat nhieu nguoi ton sung
thuong kun - 2017-12-06

6

13 Thumbs up   14 Thumbs down

hiền triết


người có kiến thức và những hiểu biết cao sâu, được người đời tôn sùng nhà hiền triết
Nguồn: tratu.soha.vn

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hiền triết


Người có tư tưởng , đức độ và hiểu biết cao sâu , đc người đời tôn sùng.
Ẩn danh - 2017-01-05

8

8 Thumbs up   12 Thumbs down

hiền triết


Nhà hiền triết
Ẩn danh - 2015-12-11





<< Hồi ký xấu hổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa